Sắp đến 20/11 rồi, hãy cùng dành những lời chúc tươi đẹp nhất đến những thầy cô giáo mà chúng ta thương yêu nhất. Sẽ còn tuyệt vời hơn nếu bạn tận dụng được kiến thức IELTS của mình để gửi những lời chúc bằng tiếng Anh nữa đấy! Hãy cùng trung tâm IELTS Mc IELTS học một số từ vựng liên quan đến chủ đề Teachers’ Day thông qua phần IELTS Speaking Part 2 dưới đây nhé.

 

Question:

Describe Your Favorite Teacher

You should say:

What this teacher looks like

What sort of person this teacher is

What this teacher helped you to learn

And explain why this teacher is your favorite

Model Answer:

What comes up to my mind as I read this topic is a vivid image of a person whom I consider one of the greatest teachers this life has granted me. She was the English teacher for sixth-grade classes at my middle school, and her full name was Nguyễn Thị Diệu Tâm. You might be wondering how both her name and her appearance have stuck in my mind for such a long time. It would be quite an interesting story to share.

 

At school, Ms. Tâm was a perfect role model for all the other teachers and students to learn from. Her teaching methods were admirably outstanding, and she never failed to convince her students of English as a fascinating language to explore, not a stressful subject to wrap their heads around. Not only did she always remain in the role of an industrious and highly responsible teacher, but Ms. Tâm also acted as a truly kindhearted friend everyboby would love to cherish.

 

There was a time I got so frustrated by something that I just sat alone in the corner of the classroom, not wanting to talk to anybody. Ms. Tâm was the only one who walked to me, sat down by my side, and started saying, “I know you’re going through a really tough time, but you’ve got to understand that sometimes having a shoulder to cry on or someone to lend you an ear, if not the best cure for your depression, is undoubtedly an effective way to relieve you of a considerable degree of the discomfort you’ve had for some time. You should never keep in you heart anything that disturbs you all the time; you’ve got to let it go, and one way of doing that is to share your feelings with the person that you know you can totally rely on.” At that very moment, I came to realize that Ms. Tâm was meant to be my second family. Even right now, I don’t think my memories of her can ever fade away; in fact, they may last for eternity.

Nhanh tay đăng ký thi xếp lớp miễn phí để hưởng trọn học bổng IELTS tại link sau đây nhé:
 
??? ĐÂY

Vocabulary:

 

=> vivid /ˈvɪvəd/: sinh động, sáng chói

E.g: He gave a vivid account of his life as a fighter pilot.

 

=> grant /grænt/: ban tặng

E.g: I would love to be able to grant my mom’s wish.

 

=> role model  /rəʊl ˈmɒdl/: hình mẫu, tấm gương để noi theo

E.g: She is a good role model for young players with her excellent attitude and obvious love of the game.

 

=> admirably /ˈædmərəbli/: thật đáng ngưỡng mộ

E.g: Peter had dealt admirably with the sudden questions about Keith.

 

=> outstanding /aʊtˈstændɪŋ/: vượt trội, xuất sắc, nổi bật

E.g: Derartu is an outstanding athlete and deserved to win.

 

=> convince (somebody) of (something) /kənˈvɪns/: thuyết phục ai đó về điều gì

E.g: He managed to convince the jury of his innocence.

 

=> fascinating /ˈfæsəˌneɪtɪŋ/: hấp dẫn, gây mê hoặc

E.g: The teacher brought history alive with fascinating stories.

 

=> stressful /ˈstrɛsfəl/: gây căng thẳng, tạo áp lực

E.g: A stressful job can actually be a status symbol.

 

=> wrap one’s head around (idiom): cố gắng để hiểu được điều gì

E.g: AI is deemed a challenging research discipline even for the world’s greatest science minds to wrap their heads around.

 

=> industrious /ɪnˈdʌstriəs/: cần cù, siêng năng

E.g: The Japanese are an industrious people.

 

=> kindhearted /kaɪnd-ˈhɑrtəd/: nhân hậu, tốt bụng

E.g: He owes his life to a kindhearted man.

 

=> cherish /ˈʧɛrɪʃ/: yêu mến, trân trọng, quý mến

E.g: In marriage, a man promises to cherish his wife.

 

=> frustrate /ˈfrʌˌstreɪt/: khiến bực mình, gây phát cáu

E.g: Tongue twisters always frustrate me because I cannot say them correctly.

 

=> a shoulder to cry on /ə ˈʃoʊldər tu kraɪ ɑn/: (dùng để chỉ một người biết lắng nghe và an ủi người khác khi họ đau buồn)

E.g: If you ever need a shoulder to cry on, just call me.

 

=> lend (somebody) an ear /lɛnd ən ir/: lắng nghe mọi cảm xúc và tâm tư (của ai đó)

E.g: They are always willing to lend an ear and offer what advice they can.

 

=> cure /kjʊr/: cách chữa trị, phương thức cứu chữa

E.g: It is my belief that we will find a cure for cancer in the next ten years.

 

=> depression /dɪˈprɛʃən/: phiền muộn, sự buồn rầu

E.g: The good mood left me, and I sank into depression.

 

=> degree /dɪˈgri/: mức độ

E.g: I agree with you to a certain degree.

 

=> discomfort /dɪˈskʌmfərt/: sự khó chịu, thiếu tiện nghi

E.g: You should be able to drive without discomfort after about two weeks.

 

=> let (something) go /lɛt goʊ/: cho qua/bỏ qua (chuyện gì) đi

E.g: If you feel sad for burying it in your heart, then just smile and let it go.

 

=> second family /ˈsɛkənd ˈfæməli/: (dùng để chỉ một người hay những ai gần gũi và thân thương như chính gia đình ruột thịt với mình)

E.g: Lan is like his second family.

 

=> fade /feɪd/: phai mờ, phai nhòa

E.g: Love may fade with the season, but some friendships are year round.

Xem thêm chủ đề Speaking Part 1

Tin tức liên quan

Bài viết cung cấp các câu trả lời mẫu cho chủ đề Robots trong IELTS Speaking Part 1, giúp bạn hiểu cách phát triển câu trả lời, sử dụng từ vựng linh hoạt và đạt điểm cao hơn. Ngoài ra, bài viết sẽ gợi ý những cụm từ chủ chốt để bạn áp dụng ngay trong phần thi của mình.

Tác giả: Phong Tran

Bài viết giới thiệu cách trả lời chủ đề Running trong IELTS Speaking Part 1, giúp bạn nắm vững cách trình bày ý tưởng, sử dụng từ vựng phù hợp và đạt điểm cao. Ngoài ra, bài viết cung cấp những cụm từ thông dụng liên quan đến chạy bộ để áp dụng hiệu quả.

Tác giả: Phong Tran

Bài viết này cung cấp các câu trả lời mẫu cho chủ đề Gifts trong IELTS Speaking Part 1, giúp bạn nắm bắt cách trả lời tự nhiên và phát triển ý tưởng hiệu quả. Ngoài ra, bài viết còn gợi ý những cụm từ vựng hữu ích để áp dụng ngay trong phần thi.

Tác giả: Phong Tran

Bài viết cung cấp các câu trả lời mẫu cho chủ đề Chatting trong IELTS Speaking Part 1, hướng dẫn bạn cách phát triển ý tưởng, sử dụng từ vựng và cấu trúc câu phù hợp để đạt điểm cao. Đồng thời, bài viết sẽ gợi ý những cụm từ quan trọng giúp bạn tự tin khi đối thoại.

Tác giả: Phong Tran

Bài viết này giới thiệu các câu trả lời mẫu cho chủ đề Geography trong IELTS Speaking Part 1, giúp bạn làm quen với cách trả lời, sử dụng từ vựng chuyên ngành và phát triển ý tưởng để gây ấn tượng với giám khảo.

Tác giả: Phong Tran

Bài viết này mang đến các câu trả lời mẫu cho chủ đề Helping Others trong IELTS Speaking Part 1, đồng thời hướng dẫn bạn cách sử dụng từ vựng liên quan và triển khai ý tưởng một cách tự nhiên, mạch lạc.

Tác giả: Phong Tran

Nhận lộ trình IELTS TỐI ƯU theo yêu cầu

    11 + eight =

    0906897772