IELTS Speaking Part 1: Topic Reading

 

ielts speaking reading

 

Topic Speaking Reading cũng là IELTS Topic thường xuyên xuất hiện ở phần Speaking Part 1. Cùng Trung tâm dạy IELTS tốt TPHCM Mc IELTS tham khảo một số câu trả lời mẫu Band 7+ dưới đây nhé cả nhà.

 

Speaking Model Answers

 

1. Do you like reading, and how often do you do it?

 

To be honest, reading was completely not my cup of tea when I was a small kid. Apart from comics, I found no other types of books, articles, magazines, or newspapers interesting to read at all. However, things changed as I grew older. Reading is now an indispensable activity in my daily routine, and I usually spend a minimum of two hours on it.

 

2. Do you read for pleasure or to get information, and what do you like to read?

 

My primary purpose of reading is to fulfill my eternal passion for lifelong learning. As I continue to read as much as I’m capable of every day, I keep encountering and acquiring abundant new pieces of knowledge and experience that all turn out to be an enormous contribution to my continual progress of self-development as well as to my career advancement. Now, any sort of reading I do has to benefit me one way or another.

 

 

3. Where do you usually read?

 

It doesn’t matter where I choose to do a reading as long as my mind feels absolutely free. Wherever Internet access exists, I always find a place to spend time reading because I am reading a lot more online materials than printed or handwritten ones in this day and age.

 

Vocabulary

 

=> someone’s cup of tea (idiom) /kʌp ʌv ti/: thuộc sở thích/điều yêu thích của ai đó

E.g: Video games are almost every teenager’s cup of tea.

 

=> apart from /əˈpɑrt frʌm/: ngoại trừ

E.g: Apart from vaccines, there is no known way to protect against meningitis.

 

=> comic (comic book) /ˈkɑmɪk/: truyện tranh

E.g: Today’s comics are more lean, aggressive characters who rely heavily on sarcasm and politics for their laughs.

 

=> indispensable /ˌɪndɪˈspɛnsəbəl/: không thể thiếu

E.g: Air, water, and food are indispensable to life.

 

=> a minimum of /ə ˈmɪnəməm ʌv/: tối thiểu, ít nhất

E.g: Our classes each need a minimum of 10 students to open.

 

=> primary /ˈpraɪˌmɛri/: nguyên gốc, hàng đầu, chủ yếu, chính

E.g: The economy was the primary focus of the debate.

 

=> eternal /ɪˈtɜrnəl/: vĩnh cửu, mãi mãi

E.g: Wisdom comes with age, but some would rather have eternal youth.

 

=> lifelong learning /ˈlaɪˈflɔŋ ˈlɜrnɪŋ/: việc học tập suốt đời

E.g: Many colleges and universities have lifelong learning programs.

 

=> encounter /ɪnˈkaʊntər/: bắt gặp, gặp phải

E.g: For my action to be free, it was necessary that it should encounter no obstacles.

 

=> acquire /əˈkwaɪər/: tiếp thu, thâu vào

E.g: We meet at very short intervals, not having had time to acquire any new value for each other.

 

=> abundant /əˈbʌndənt/: dồi dào, thật nhiều, phong phú

E.g: Pigs and goats were then abundant on the islands.

 

=> enormous /ɪˈnɔrməs/: vĩ đại, to lớn, khổng lồ

E.g: Alex was the reluctant heir to an enormous amount of land and money.

 

 

=> self-development /sɛlf-dɪˈvɛləpmənt/: sự phát triển cá nhân bản thân

E.g: Staff, however, are also expected to take responsibility for their own self-development.

 

=> as well as /æz wɛl æz/: cũng như

E.g: In essence, parents become teachers as well as nurturers, providers of guidance as well as affection.

 

=> career advancement /kəˈrɪr ədˈvænsmənt/: sự phát triển, nâng cao nghề nghiệp

E.g: Where possible, promote staff within to show career advancement.

 

=> one way or another /wʌn weɪ ɔr əˈnʌðər/: không cách này thì cũng cách khác

E.g: You’re always helping me out one way or another.

 

=> in this day and age /ɪn ðɪs deɪ ænd eɪʤ/: thời buổi bây giờ, ngày nay

E.g: Gift giving can be tricky in this day and age.

Tin tức liên quan

Khám phá bài mẫu IELTS Speaking Part 1 về chủ đề Tea and Coffee từ Mc IELTS. Tìm hiểu từ vựng và cách trả lời giúp bạn tự tin nâng điểm Speaking.

Tác giả: Phong Tran

Khám phá bài mẫu IELTS Speaking Part 1 về chủ đề Musical Instruments từ Mc IELTS. Hướng dẫn từ vựng và cách trả lời giúp bạn tự tin nâng điểm Speaking.

Tác giả: Phong Tran

Khám phá bài mẫu IELTS Speaking Part 1 về chủ đề Noise từ Mc IELTS. Hướng dẫn từ vựng và cách trả lời giúp bạn tự tin nâng điểm Speaking.

Tác giả: Phong Tran

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 về chủ đề Clothing từ Mc IELTS. Hướng dẫn từ vựng và cách trả lời giúp bạn tự tin ghi điểm Speaking.

Tác giả: Phong Tran

Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 về chủ đề Work or Studies từ Mc IELTS. Cung cấp từ vựng và cách trả lời giúp bạn tự tin ghi điểm Speaking.

Tác giả: Phong Tran

Tìm hiểu bài mẫu IELTS Speaking Part 1 về chủ đề Home & Accommodation cùng McIELTS. Hướng dẫn chi tiết và gợi ý từ vựng giúp bạn tự tin trả lời, cải thiện điểm số IELTS Speaking của mình.

Tác giả: Phong Tran

Nhận lộ trình IELTS TỐI ƯU theo yêu cầu

    18 − five =

    0906897772